Characters remaining: 500/500
Translation

hàn gắn

Academic
Friendly

Từ "hàn gắn" trong tiếng Việt có nghĩalàm cho một cái đó trở lại trạng thái nguyên vẹn, không bị tổn thương, hoặc sửa chữa lại những điều đã bị vỡ, bị rạn nứt. Từ này thường được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ vật cho đến tâm lý tình cảm.

Giải thích chi tiết:
  1. Ý nghĩa chính:

    • Vật : Hàn gắn có thể hiểu sửa chữa, nối lại các phần đã bị tách rời. dụ: "hàn gắn đê điều" có nghĩasửa chữa những phần bị hỏng của đê để bảo vệ đất đai.
    • Tâm lý: Hàn gắn cũng có thể hiểu phục hồi mối quan hệ, tình cảm giữa các cá nhân. dụ: "tình cảm giữa hai người khó hàn gắn được" có nghĩamối quan hệ đã bị tổn thương quá nhiều đến mức không thể trở lại như trước.
  2. dụ sử dụng:

    • Vật : "Chúng ta cần hàn gắn chiếc ghế này đã bị gãy."
    • Tình cảm: "Sau nhiều năm xa cách, họ quyết định gặp nhau để hàn gắn tình bạn."
  3. Cách sử dụng nâng cao:

    • Khi nói về mối quan hệ phức tạp, bạn có thể dùng câu: "Họ cần thời gian để hàn gắn những vết thương trong quá khứ của mình."
    • Trong bối cảnh xã hội, bạn có thể nói: "Chúng ta cần hàn gắn sự chia rẽ trong cộng đồng để xây dựng một xã hội hòa bình hơn."
  4. Biến thể của từ:

    • "Hàn gắn" có thể được sử dụngdạng danh từ "sự hàn gắn". dụ: "Sự hàn gắn giữa hai bên đã diễn ra tốt đẹp."
    • Từ liên quan như "hàn" (nghĩa là nối lại) "gắn" (nghĩa là kết nối).
  5. Từ đồng nghĩa gần giống:

    • "Sửa chữa": Từ này cũng có thể được dùng trong bối cảnh hàn gắn vật chất, nhưng không nhất thiết phải liên quan đến tình cảm.
    • "Phục hồi": Thường được dùng trong ngữ cảnh hồi phục sức khỏe hoặc tình trạng nào đó.
    • "Khôi phục": Được sử dụng khi nói về việc đưa một trạng thái trở lại như .
Kết luận:

Từ "hàn gắn" rất phong phú với nhiều cách sử dụng khác nhau, từ sửa chữa đồ vật đến phục hồi mối quan hệ.

  1. đgt. Làm cho liền, cho nguyên lành như ban đầu: hàn gắn đê điều hàn gắn vết thương chiến tranh Tình cảm giữa hai người khó hàn gắn được.

Words Containing "hàn gắn"

Comments and discussion on the word "hàn gắn"